Tiếng Nga

sửa

Phó từ

sửa

раньше

  1. (сравнить. ст. нареч. рано) sớm hơn.
    как можно раньше — [cố sao] càng sớm càng hay
  2. (до чего-л. ) trước, sớm hơn.
    не вернусь раньше вечера — trước tối thì tôi không về kịp
    раньше времери — quá sớm, non
    волноваться раньше времени — hồi hộp quá sớm
  3. (прежде другого) sớm hơn.
    он пришёл раньше всех — anh ấy đến sớm hơn mọi người, ông ta đến trước nhất
  4. (в прежнее время) trước kia, trước đây, ngày trước, hồi trước, thời trước, thuở trước.
    раньше здесь стояли деревянные дома — trước kia ở đây là những ngôi nhà gỗ

Tham khảo

sửa