раньше
Tiếng Nga
sửaPhó từ
sửaраньше
- (сравнить. ст. нареч. рано) sớm hơn.
- как можно раньше — [cố sao] càng sớm càng hay
- (до чего-л. ) trước, sớm hơn.
- не вернусь раньше вечера — trước tối thì tôi không về kịp
- раньше времери — quá sớm, non
- волноваться раньше времени — hồi hộp quá sớm
- (прежде другого) sớm hơn.
- он пришёл раньше всех — anh ấy đến sớm hơn mọi người, ông ta đến trước nhất
- (в прежнее время) trước kia, trước đây, ngày trước, hồi trước, thời trước, thuở trước.
- раньше здесь стояли деревянные дома — trước kia ở đây là những ngôi nhà gỗ
Tham khảo
sửa- "раньше", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)