Tiếng Nga

sửa

Chuyển tự

sửa

Tính từ

sửa

неведомый

  1. Chưa từng biết; (незнакомый) không quen biết; (таинственный) bí ẩn, huyền bí.
    по неведомыйой причине — vì lý do gì không rõ

Tham khảo

sửa