βροχή
Tiếng Hy Lạp cổ
sửaTừ nguyên
sửaTừ βρέχω (brékhō, “mưa”) + -η (-ē, hậu tố danh từ trừu tượng).
Cách phát âm
sửa- (tk. 1, Ai Cập) IPA(ghi chú): /broˈkʰe̝/
- (tk. 4, Koine) IPA(ghi chú): /βroˈçi/
- (tk. 10, Đông La Mã) IPA(ghi chú): /vroˈçi/
- (tk. 15, Constantinopolis) IPA(ghi chú): /vroˈçi/
Danh từ
sửaβροχή (brokhḗ) gc (gen. βροχῆς); biến cách kiểu 1 (Koine)
Biến tố
sửaCách / # | Số ít | Số kép | Số nhiều | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nominative | ἡ βροχή hē brokhḗ |
ἡ βροχή hē brokhḗ |
ἡ βροχή hē brokhḗ | ||||||||||
Genitive | τῆς βροχῆς tês brokhês |
τῆς βροχῆς tês brokhês |
τῆς βροχῆς tês brokhês | ||||||||||
Dative | τῇ βροχῇ têi brokhêi |
τῇ βροχῇ têi brokhêi |
τῇ βροχῇ têi brokhêi | ||||||||||
Accusative | τὴν βροχήν tḕn brokhḗn |
τὴν βροχήν tḕn brokhḗn |
τὴν βροχήν tḕn brokhḗn | ||||||||||
Vocative | βροχή brokhḗ |
βροχή brokhḗ |
βροχή brokhḗ | ||||||||||
Lưu ý: |
|
Hậu duệ
sửaĐọc thêm
sửa- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
- Liddell & Scott (1889) An Intermediate Greek–English Lexicon, New York: Harper & Brothers
- Bản mẫu:R:DGE
- βροχή in Bailly, Anatole (1935) Le Grand Bailly: Dictionnaire grec-français, Paris: Hachette
- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Autenrieth, Georg (1891) A Homeric Dictionary for Schools and Colleges, New York: Harper and Brothers
- Woodhouse, S. C. (1910) English–Greek Dictionary: A Vocabulary of the Attic Language[1], London: Routledge & Kegan Paul Limited. Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Module:data tables/dataM839' not found.
Tiếng Hy Lạp
sửaTừ nguyên
sửaKế thừa từ tiếng Hy Lạp Koine βροχή (brokhḗ, “rain”).
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửaβροχή (vrochí) gc (số nhiều βροχές)
- Mưa, mưa rào.
- Το χώμα ρουφούσε διψασμένο τις πρώτες σταγόνες της φθινοπωρινής βροχής.
- To chóma roufoúse dipsasméno tis prótes stagónes tis fthinoporinís vrochís.
- Đất khát uống những giọt mưa mùa thu đầu tiên.
- η περίοδος των βροχών ― i períodos ton vrochón ― chu kỳ của mưa (mùa mưa)
- βροχή από πέτρες ― vrochí apó pétres ― mưa đá
- βροχή μετεωριτών ― vrochí meteoritón ― mưa sao băng
Biến cách
sửaBiến cách của βροχή
Từ liên hệ
sửa- αλεξιβρόχιο gt (alexivróchio, “umbrella”)
- βρεγμένος (vregménos, “wet”)
- βρέχω (vrécho, “to wet”)
- βρέχει ο ουρανός (vréchei o ouranós, “it's raining”)
- βροχερός (vrocherós, “rainy”)
- βροχηδόν (vrochidón, “like rain”)
- βρόχινος (vróchinos, “pluvious”)
- βροχο- (vrocho-, “pertaining to rain or rainfall”)
- βροχόμετρο gt (vrochómetro, “rain gauge”)
- βροχόνερο gt (vrochónero, “rainwater”)
- βροχοποιός gđ (vrochopoiós, “rainmaker”)
- βροχόπτωση gc (vrochóptosi, “rainfall”)
- όξινος βροχή (óxinos vrochí, “acid rain”)
Đọc thêm
sửa- βροχή - Λεξικό της κοινής νεοελληνικής [Từ điển tiếng Hy Lạp tiêu chuẩn hiện đại], 1998, bởi Quỹ "Triantafyllidis".