Tiếng Hy Lạp cổ

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ βρέχω (brékhō, mưa) +‎ (, hậu tố danh từ trừu tượng).

Cách phát âm

sửa
 

Danh từ

sửa

βροχή (brokhḗgc (gen. βροχῆς); biến cách kiểu 1 (Koine)

  1. (Koine) Mưa.

Biến tố

sửa

Hậu duệ

sửa
  • Tiếng Hy Lạp: βροχή (vrochí)
  • Tiếng Hy Lạp Mariupol: вруши́ (vruší)

Đọc thêm

sửa
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Autenrieth, Georg (1891) A Homeric Dictionary for Schools and Colleges, New York: Harper and Brothers
  • Woodhouse, S. C. (1910) English–Greek Dictionary: A Vocabulary of the Attic Language[1], London: Routledge & Kegan Paul Limited. Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Module:data tables/dataM839' not found.

Tiếng Hy Lạp

sửa

Từ nguyên

sửa

Kế thừa từ tiếng Hy Lạp Koine βροχή (brokhḗ, rain).

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

βροχή (vrochígc (số nhiều βροχές)

  1. Mưa, mưa rào.
    Το χώμα ρουφούσε διψασμένο τις πρώτες σταγόνες της φθινοπωρινής βροχής.
    To chóma roufoúse dipsasméno tis prótes stagónes tis fthinoporinís vrochís.
    Đất khát uống những giọt mưa mùa thu đầu tiên.
    η περίοδος των βροχώνi períodos ton vrochónchu kỳ của mưa (mùa mưa)
    βροχή από πέτρεςvrochí apó pétresmưa đá
    βροχή μετεωριτώνvrochí meteoritónmưa sao băng

Biến cách

sửa

Từ liên hệ

sửa

Đọc thêm

sửa