Tiếng Hy Lạp cổ sửa

Từ nguyên sửa

Từ βρέχω (brékhō, mưa) +‎ (, hậu tố danh từ trừu tượng).

Cách phát âm sửa

 

Danh từ sửa

βροχή (brokhḗgc (gen. βροχῆς); biến cách kiểu 1 (Koine)

  1. (Koine) Mưa.

Biến tố sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:grc-decl/table tại dòng 63: attempt to call upvalue 'get_label' (a nil value).

Hậu duệ sửa

  • Tiếng Hy Lạp: βροχή (vrochí)
  • Tiếng Hy Lạp Mariupol: вруши́ (vruší)

Đọc thêm sửa

Tiếng Hy Lạp sửa

Từ nguyên sửa

Kế thừa từ tiếng Hy Lạp Koine βροχή (brokhḗ, rain).

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

βροχή (vrochígc (số nhiều βροχές)

  1. Mưa, mưa rào.
    Το χώμα ρουφούσε διψασμένο τις πρώτες σταγόνες της φθινοπωρινής βροχής.
    To chóma roufoúse dipsasméno tis prótes stagónes tis fthinoporinís vrochís.
    Đất khát uống những giọt mưa mùa thu đầu tiên.
    η περίοδος των βροχώνi períodos ton vrochónchu kỳ của mưa (mùa mưa)
    βροχή από πέτρεςvrochí apó pétresmưa đá
    βροχή μετεωριτώνvrochí meteoritónmưa sao băng

Biến cách sửa

Từ liên hệ sửa

Đọc thêm sửa