điển nghi
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗiə̰n˧˩˧ ŋi˧˧ | ɗiəŋ˧˩˨ ŋi˧˥ | ɗiəŋ˨˩˦ ŋi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiən˧˩ ŋi˧˥ | ɗiə̰ʔn˧˩ ŋi˧˥˧ |
Định nghĩa sửa
điển nghi
- Điển chương và nghi thức nghĩa là theo phép nước, thể lệ triều đình, các quan trong triều (triều thần) cùng có mặt trong buổi lễ.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "điển nghi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)