Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đau đáu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗaw
˧˧
ɗaw
˧˥
ɗaw
˧˥
ɗa̰w
˩˧
ɗaw
˧˧
ɗaw
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗaw
˧˥
ɗaw
˩˩
ɗaw
˧˥˧
ɗa̰w
˩˧
Tính từ
sửa
đau
đáu
Ở trạng thái không
yên lòng
do đang có điều phải
quan tâm
,
lo lắng
.
Lo
đau đáu
.
Tiếng lòng
đau đáu
niềm nhớ thương.
(
cách nhìn
)
Chăm chăm
, biểu lộ sự quan tâm,
mong đợi
hay lo lắng không
yên
.