đức tin
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨk˧˥ tin˧˧ | ɗɨ̰k˩˧ tin˧˥ | ɗɨk˧˥ tɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨk˩˩ tin˧˥ | ɗɨ̰k˩˧ tin˧˥˧ |
Danh từ
sửa- Niềm tin thiêng liêng của người theo tôn giáo vào Chúa, vào thánh thần.
- Đức tin Kitô giáo.
Tham khảo
sửa- Đức tin, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Mường
sửaDanh từ
sửađức tin
- (Mường Bi) Đức tin.
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[2], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội