đủng đỉnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗṵŋ˧˩˧ ɗḭ̈ŋ˧˩˧ | ɗuŋ˧˩˨ ɗïn˧˩˨ | ɗuŋ˨˩˦ ɗɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗuŋ˧˩ ɗïŋ˧˩ | ɗṵʔŋ˧˩ ɗḭ̈ʔŋ˧˩ |
Tính từ
sửa- Thong thả, chậm rãi trong từng cử chỉ, từng động tác, tỏ ra không khẩn trương hoặc không vội vã.
- Bước đi đủng đỉnh.
- Nói đủng đỉnh.
- Đủng đỉnh như chĩnh trôi sông.
Tham khảo
sửa- Đủng đỉnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam