Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̰ʔwk˨˩ za̰ː˧˩˧ɗə̰wk˨˨ jaː˧˩˨ɗəwk˨˩˨ jaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwk˨˨ ɟaː˧˩ɗə̰wk˨˨ ɟaː˧˩ɗə̰wk˨˨ ɟa̰ːʔ˧˩

Danh từ sửa

độc giả

  1. Người đọc sách, báo nói chung, trong mối quan hệ với người làm sách như tác giả, nhà xuất bản, người đọc.
    Viết theo yêu cầu độc giả.
    Cuốn tiểu thuyết được đông đảo độc giả đón nhận.

Tham khảo sửa