đổi đời
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̰j˧˩˧ ɗə̤ːj˨˩ | ɗoj˧˩˨ ɗəːj˧˧ | ɗoj˨˩˦ ɗəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗoj˧˩ ɗəːj˧˧ | ɗo̰ʔj˧˩ ɗəːj˧˧ |
Động từ
sửa- Thay đổi hẳn cuộc sống theo chiều hướng đi lên, trở nên sung sướng, giàu có.
- Khát vọng đổi đời.
- Giá đất tăng nhanh, nhiều gia đình được đổi đời.
Tham khảo
sửa- Đổi đời, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam