đồng tâm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤wŋ˨˩ təm˧˧ | ɗəwŋ˧˧ təm˧˥ | ɗəwŋ˨˩ təm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˧˧ təm˧˥ | ɗəwŋ˧˧ təm˧˥˧ |
Tính từ
sửađồng tâm
- (Hình học) Tính chất của các vật thể đối xứng có cùng tâm đối xứng với nhau
- Các vòng tròn đồng tâm – Các vòng tròn có tâm trùng nhau
- Tính chất của các người cùng chí hướng, cùng có chung sự quyết tâm đạt được một mục tiêu.
- Chúng ta đồng tâm hiệp lực xây dựng công trình này
Dịch
sửa- trong hình học