để tang
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḛ˧˩˧ taːŋ˧˧ | ɗe˧˩˨ taːŋ˧˥ | ɗe˨˩˦ taːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗe˧˩ taːŋ˧˥ | ɗḛʔ˧˩ taːŋ˧˥˧ |
Động từ
sửađể tang
- Mang dấu hiệu, thường là ở áo, mũ, đầu để tỏ lòng thương tiếc người mới chết, theo phong tục.
- để tang ba năm
Tham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam