Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ chữ Hán 特殊 .

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ʔk˨˩ tʰṳ˨˩ɗa̰k˨˨ tʰu˧˧ɗak˨˩˨ tʰu˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗak˨˨ tʰu˧˧ɗa̰k˨˨ tʰu˧˧

Danh từ sửa

đặc thù

  1. Nét riêng biệt làm cho sự vật này khác với sự vật cùng loại khác.
    Một số đặc thù của công việc.
    Đặc thù dân tộc.

Tính từ sửa

đặc thù

  1. Có tính chất riêng biệt, khác hẳn với những cái cùng loại.
    Ngành công nghiệp đặc thù.

Tham khảo sửa

  • Đặc thù, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam