đầu thú
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤w˨˩ tʰu˧˥ | ɗəw˧˧ tʰṵ˩˧ | ɗəw˨˩ tʰu˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəw˧˧ tʰu˩˩ | ɗəw˧˧ tʰṵ˩˧ |
Động từ
sửađầu thú
- (luật pháp) Chủ động ra khai báo với cơ quan thẩm quyền sau thời gian lẫn trốn.
- Sau thời gian trốn tránh, anh ta đã đầu thú với cơ quan chức năng và khai nhận các tội của mình.