tự thú
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰ʔ˨˩ tʰu˧˥ | tɨ̰˨˨ tʰṵ˩˧ | tɨ˨˩˨ tʰu˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˨˨ tʰu˩˩ | tɨ̰˨˨ tʰu˩˩ | tɨ̰˨˨ tʰṵ˩˧ |
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatự thú
- (luật pháp) Nói người phạm lỗi tự mình nói ra những lầm lỗi của mình trước khi tội phạm hoặc phạm tội bị phát hiện.
- Cô ta đã đến cơ quan tự thú hành vi của mình sau khi gây án.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tự thú", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)