Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩ tʰu˧˥tɨ̰˨˨ tʰṵ˩˧˨˩˨ tʰu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ tʰu˩˩tɨ̰˨˨ tʰu˩˩tɨ̰˨˨ tʰṵ˩˧

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

tự thú

  1. (luật pháp) Nói người phạm lỗi tự mình nói ra những lầm lỗi của mình trước khi tội phạm hoặc phạm tội bị phát hiện.
    Cô ta đã đến cơ quan tự thú hành vi của mình sau khi gây án.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa