Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩ kəː˧˧ tïk˧˥ ʨɨʔɨ˧˥ɗəw˧˧ kəː˧˥ tḭ̈t˩˧ tʂɨ˧˩˨ɗəw˨˩ kəː˧˧ tɨt˧˥ tʂɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧ kəː˧˥ tïk˩˩ tʂɨ̰˩˧ɗəw˧˧ kəː˧˥ tïk˩˩ tʂɨ˧˩ɗəw˧˧ kəː˧˥˧ tḭ̈k˩˧ tʂɨ̰˨˨

Động từ sửa

đầu cơ tích trữ

  1. Hành động mua tích trữ rất nhiều hàng khi mặt hàng đó đang khan hiếm, để bán lại với giá cao hơn nhằm kiếm lợi nhuận bất chính.

Dịch sửa