đảo điên
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːw˧˩˧ ɗiən˧˧ | ɗaːw˧˩˨ ɗiəŋ˧˥ | ɗaːw˨˩˦ ɗiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːw˧˩ ɗiən˧˥ | ɗa̰ːʔw˧˩ ɗiən˧˥˧ |
Động từ
sửađảo điên
- Tráo trở thay đổi.
- Chẳng qua con tạo đảo điên, sinh sinh hoá hoá hiện truyền chi đây (Trê Cóc)
- Tt. Không trung thực.
- Có những kẻ đảo điên hay độc ác lại làm ra vẻ nói ngọt ngào (Hoàng Đạo Thúy)
Tham khảo
sửa- "đảo điên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)