tráo trở
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːw˧˥ ʨə̰ː˧˩˧ | tʂa̰ːw˩˧ tʂəː˧˩˨ | tʂaːw˧˥ tʂəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːw˩˩ tʂəː˧˩ | tʂa̰ːw˩˧ tʂə̰ːʔ˧˩ |
Tính từ
sửatráo trở
- (Hay đg.) . Dễ dàng thay đổi, làm trái lại điều đã nói, đã hứa, đã cam kết.
- Lòng dạ tráo trở khôn lường.
- Đề phòng sự tráo trở.
Tham khảo
sửa- "tráo trở", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)