đâm hơi chém gió
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəm˧˧ həːj˧˧ ʨɛm˧˥ zɔ˧˥ | ɗəm˧˥ həːj˧˥ ʨɛ̰m˩˧ jɔ̰˩˧ | ɗəm˧˧ həːj˧˧ ʨɛm˧˥ jɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəm˧˥ həːj˧˥ ʨɛm˩˩ ɟɔ˩˩ | ɗəm˧˥˧ həːj˧˥˧ ʨɛ̰m˩˧ ɟɔ̰˩˧ |
Tính từ
sửađâm hơi chém gió
- (Lời nói, câu chuyện) không có thật, chỉ nói phiếm làm cho vui.
- Như chém gió (nhưng nói ý nhấn mạnh hơn).