đáp lễ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaːp˧˥ leʔe˧˥ | ɗa̰ːp˩˧ le˧˩˨ | ɗaːp˧˥ le˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːp˩˩ lḛ˩˧ | ɗaːp˩˩ le˧˩ | ɗa̰ːp˩˧ lḛ˨˨ |
Từ nguyên
sửaĐộng từ
sửađáp lễ
- Chào lại một cách lịch sự.
- Dù ai chào mình, cũng phải đáp lễ
- Đến thăm lại người đã đến thăm mình.
- Nhân viên trong sở đến chúc tết, ông giám đốc đã đáp lễ từng nhà.
Tham khảo
sửa- "đáp lễ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)