đánh giáp lá cà
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗajŋ˧˥ zaːp˧˥ laː˧˥ ka̤ː˨˩ | ɗa̰n˩˧ ja̰ːp˩˧ la̰ː˩˧ kaː˧˧ | ɗan˧˥ jaːp˧˥ laː˧˥ kaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗajŋ˩˩ ɟaːp˩˩ laː˩˩ kaː˧˧ | ɗa̰jŋ˩˧ ɟa̰ːp˩˧ la̰ː˩˧ kaː˧˧ |
Động từ
sửađánh giáp lá cà
- Đánh gần bằng báng súng, lưỡi lê, dao găm, gươm giáo, gậy gộc, v.v., hoặc bằng tay không.
- Hai bên xông vào đánh giáp lá cà.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Đánh giáp lá cà, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam