chèn ép
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛ̤n˨˩ ɛp˧˥ | ʨɛŋ˧˧ ɛ̰p˩˧ | ʨɛŋ˨˩ ɛp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɛn˧˧ ɛp˩˩ | ʨɛn˧˧ ɛ̰p˩˧ |
Động từ
sửachèn ép
- Lấn át, kìm hãm không cho phát triển.
- Bị nhiều thế lực chèn ép.
- Không thể chèn ép nhau mãi được.
Tham khảo
sửa- "chèn ép", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)