đài thọ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̤ːj˨˩ tʰɔ̰ʔ˨˩ | ɗaːj˧˧ tʰɔ̰˨˨ | ɗaːj˨˩ tʰɔ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːj˧˧ tʰɔ˨˨ | ɗaːj˧˧ tʰɔ̰˨˨ |
Động từ
sửa- Chịu trách nhiệm chi trả các khoản chi phí.
- Cán bộ đi công tác được cơ quan đài thọ toàn bộ tiền ăn ở.
Tham khảo
sửa- "đài thọ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)