Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤ːj˨˩ tʰɔ̰ʔ˨˩ɗaːj˧˧ tʰɔ̰˨˨ɗaːj˨˩ tʰɔ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˧˧ tʰɔ˨˨ɗaːj˧˧ tʰɔ̰˨˨

Động từ

sửa

đài thọ

  1. Chịu trách nhiệm chi trả các khoản chi phí.
    Cán bộ đi công tác được cơ quan đài thọ toàn bộ tiền ăn ở.

Tham khảo

sửa