Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trưởng sử”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo trang mới với nội dung “{{-vie-}} {{-pron-}} {{vie-pron}} {{-noun-}} '''trưởng sử''' # (cổ) chức quan lớn thời phong kiến, trưởng nhóm…”
 
(Không có sự khác biệt)

Bản mới nhất lúc 23:58, ngày 10 tháng 12 năm 2018

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨə̰ŋ˧˩˧ sɨ̰˧˩˧tʂɨəŋ˧˩˨ ʂɨ˧˩˨tʂɨəŋ˨˩˦ ʂɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨəŋ˧˩ ʂɨ˧˩tʂɨə̰ʔŋ˧˩ ʂɨ̰ʔ˧˩

Danh từ sửa

trưởng sử

  1. (cổ) chức quan lớn thời phong kiến, trưởng nhóm giúp việc cho một người quan trọng, như chức tổng thư ký bây giờ.

Dịch sửa

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)