ý tứ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
i˧˥ tɨ˧˥ | ḭ˩˧ tɨ̰˩˧ | i˧˥ tɨ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
i˩˩ tɨ˩˩ | ḭ˩˧ tɨ̰˩˧ |
Danh từ
sửaý tứ
- Những suy nghĩ sâu lắng được gửi gắm trong lời nói, bài viết (nói tổng quát).
- Bài thơ ngắn gọn, ý tứ sâu sắc.
- Ý định kín đáo, không nói ra.
- Dò la ý tứ.
- Sự cẩn thận trong cử chỉ, lời nói, tránh những sơ suất làm cho người khác hiểu lầm.
- Giữ gìn ý tứ.
- Ăn nói có ý tứ.
- Đi đứng thiếu ý tứ.
Tính từ
sửaý tứ
- (Khẩu ngữ) Cẩn trọng trong cử chỉ, lời nói, tránh những sơ suất.
- Nói năng thoải mái, không phải ý tứ.
Tham khảo
sửa- Ý tứ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam