Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əwŋ˧˧ taːw˧˥əwŋ˧˥ ta̰ːw˩˧əwŋ˧˧ taːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əwŋ˧˥ taːw˩˩əwŋ˧˥˧ ta̰ːw˩˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

ông táo

  1. (ít dùng) đầu rau.
  2. Thần cai quản việc bếp núc, theo tín ngưỡng dân gian.
    cúng ông táo

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Ông táo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam