ê te
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
e˧˧ tɛ˧˧ | e˧˥ tɛ˧˥ | e˧˧ tɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
e˧˥ tɛ˧˥ | e˧˥˧ tɛ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửaê te
- (Hóa học) .
- Chất lỏng không màu, dễ bay hơi, có mùi thơm đặc biệt, thường dùng làm thuốc mê trong y học.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ê te", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)