éteint
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /e.tɛ̃/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | éteint /e.tɛ̃/ |
éteints /e.tɛ̃/ |
Giống cái | éteinte /e.tɛ̃t/ |
éteintes /e.tɛ̃t/ |
éteint /e.tɛ̃/
- Tắt (đi).
- Tàn đi; dịu đi, yếu đi; lờ đờ.
- Voix éteinte — giọng yếu đi, giọng nghẹn ngào
- Yeux éteints — cặp mắt lờ đờ
- chaux éteinte — vôi tôi
Từ đồng âm
sửaTham khảo
sửa- "éteint", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)