Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ác mộng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ nguyên
1.3
Danh từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
aːk
˧˥
mə̰ʔwŋ
˨˩
a̰ːk
˩˧
mə̰wŋ
˨˨
aːk
˧˥
məwŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
aːk
˩˩
məwŋ
˨˨
aːk
˩˩
mə̰wŋ
˨˨
a̰ːk
˩˧
mə̰wŋ
˨˨
Từ nguyên
sửa
Ác
:
xấu
;
mộng
:
giấc mơ
Danh từ
sửa
ác mộng
Giấc mơ
rùng rợn
.
Cơn
ác mộng
khiến nó rú lên giữa ban đêm
Điều
đau đớn
,
khổ sở
đã
trải qua
.
Tỉnh lại, em ơi:.
Qua rồi cơn
ác mộng
(
Tố Hữu
)
Tham khảo
sửa
"
ác mộng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)