ác liệt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːk˧˥ liə̰ʔt˨˩ | a̰ːk˩˧ liə̰k˨˨ | aːk˧˥ liək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːk˩˩ liət˨˨ | aːk˩˩ liə̰t˨˨ | a̰ːk˩˧ liə̰t˨˨ |
Tính từ
sửaác liệt
- (Hoạt động đối lập nhau) Rất gay gắt, quyết liệt, gây ra nhiều thiệt hại đáng sợ.
- Cuộc chiến ác liệt.
- Địch đánh phá ngày càng ác liệt.
- (Khẩu ngữ, ít dùng) Nói hiện tượng tự nhiên xấu tồi tệ, gây nhiều thiệt hại.
- Thời tiết ác liệt.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Ác liệt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam