Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
xuất thế
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
swət
˧˥
tʰe
˧˥
swə̰k
˩˧
tʰḛ
˩˧
swək
˧˥
tʰe
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
swət
˩˩
tʰe
˩˩
swə̰t
˩˧
tʰḛ
˩˧
Động từ
sửa
xuất thế
Lánh đời, không
tham gia
hoạt động
xã hội
, đi ở ẩn, đi
tu
, theo
quan niệm
của đạo Phật.
Xuất thế
tu hành.
Có tư tưởng
xuất thế
.