Tiếng Việt

sửa
 
Một xe gắn máy hiệu Honda.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ hɔn˧˧ ɗaː˧˧˧˥ hɔŋ˧˥ ɗaː˧˥˧˧ hɔŋ˧˧ ɗaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ hɔn˧˥ ɗaː˧˥˧˥˧ hɔn˧˥˧ ɗaː˧˥˧

Từ nguyên

sửa

Cách gọi quen thuộc của xe gắn máy, bắt nguồn từ sự thông dụng của xe máy được sản xuất bởi hãng xe Honda của Nhật Bản.

Danh từ

sửa

xe hon đa

  1. (Khẩu ngữ) Xe gắn máy.
    Chạy xe hon đa.

Dịch

sửa

Tiếng Tay Dọ

sửa

Từ nguyên

sửa

Được vay mượn từ tiếng Việt xe hon đa.

Danh từ

sửa

xe hon đa

  1. xe hon đa.

Tham khảo

sửa
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An