Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ hwa̰ː˧˩˧˧˥ hwaː˧˩˨˧˧ hwaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ hwa˧˩˧˥˧ hwa̰ʔ˧˩

Danh từ sửa

xe hỏa

  1. Xe hoả.
  2. Như Xe lửa.
  3. (Xem từ nguyên 1).
    Ngày nay người ta không dùng từ xe hoả nữa mà thay bằng từ xe lửa.

Dịch sửa

Tham khảo sửa