xắt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sat˧˥ | sa̰k˩˧ | sak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sat˩˩ | sa̰t˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửaxắt
- (Trung Bộ, Nam Bộ) Cắt ra thành từng phần, từng miếng.
- Đồng nghĩa: thái
- Xắt bánh ga-tô.
- Xắt chè kho.
- (lỗi thời) Đày đoạ, hiếp đáp.
Từ dẫn xuất
sửa(ng. 1):
(ng. 2):
Tham khảo
sửa- "xắt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển[1], Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 1821