xéo xắt
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛw˧˥ sat˧˥ | sɛ̰w˩˧ sa̰k˩˧ | sɛw˧˥ sak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɛw˩˩ sat˩˩ | sɛ̰w˩˧ sa̰t˩˧ |
Động từ
sửa- (cũ) Hành hạ khắt khe.
- 1994, Hồ Trường An, Đêm xanh huyền-hoặc, Nhà xuất bản Làng Văn, tr. 122:
- Nhưng buồn thay, tại nhà cô Ánh Tuyết, chị phải thường chứng kiến cảnh cô chửi rủa con nợ, đánh đập tôi tớ và xéo xắt những cô gái điếm dưới tay cô.
Tính từ
sửa- Chỉ những người có lời nói, hành động, tính cách có phần đanh đá, chua ngoa, hay dùng những câu nói thâm sâu, nhiều nghĩa.
- 2022, JOY, Trúc Nhân ‘xéo xắt’ với cư dân mạng khi bị hỏi lãng xẹt, Tuổi Trẻ Cười:
- Thay vì chọn im lặng hay cách phản hồi nhẹ nhàng hơn, nam ca sĩ lại vô cùng xéo xắt.
- 2022, JOY, Trúc Nhân ‘xéo xắt’ với cư dân mạng khi bị hỏi lãng xẹt, Tuổi Trẻ Cười: