đanh đá
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗajŋ˧˧ ɗaː˧˥ | ɗan˧˥ ɗa̰ː˩˧ | ɗan˧˧ ɗaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗajŋ˧˥ ɗaː˩˩ | ɗajŋ˧˥˧ ɗa̰ː˩˧ |
Tính từ
sửađanh đá
- Hình dung loại phụ nữ dữ dằn, hay ăn nói lớn tiếng, khó nghe
- Chẳng hiểu sao anh chịu nổi bà vợ đanh đá ấy được nhỉ?