vị chi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vḭʔ˨˩ ʨi˧˧ | jḭ˨˨ ʨi˧˥ | ji˨˩˨ ʨi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vi˨˨ ʨi˧˥ | vḭ˨˨ ʨi˧˥ | vḭ˨˨ ʨi˧˥˧ |
Động từ
sửavị chi
- (Kng.) . Từ dùng để mở đầu một lời tính gộp tất cả các khoản vừa nói; tất cả là.
- Năm cân, một cân, ba cân, vị chi chín cân tất cả.
Tham khảo
sửa- "vị chi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)