vạch trần
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
va̰ʔjk˨˩ ʨə̤n˨˩ | ja̰t˨˨ tʂəŋ˧˧ | jat˨˩˨ tʂəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vajk˨˨ tʂən˧˧ | va̰jk˨˨ tʂən˧˧ |
Động từ
sửavạch trần
- Làm lộ rõ bộ mặt thật xấu xa đang được che giấu.
- Vạch trần âm mưu thâm độc.
- Vạch trần tội ác của kẻ thù .
- Kẻ ném đá giấu tay bị vạch trần với đầy đủ chứng cớ.
Tham khảo
sửa- "vạch trần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)