bộ mặt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓo̰ʔ˨˩ ma̰ʔt˨˩ | ɓo̰˨˨ ma̰k˨˨ | ɓo˨˩˨ mak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓo˨˨ mat˨˨ | ɓo̰˨˨ ma̰t˨˨ |
Danh từ
sửabộ mặt
- Hình dung bề ngoài.
- Bộ mặt của thành phố ngày nay
- Vẻ mặt biểu lộ tâm tư, tình cảm của một người.
- Bộ mặt lầm lì.
- Bộ mặt vui tươi.
Tham khảo
sửa- "bộ mặt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)