Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Định: yên, không chuyển

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧ ɗḭ̈ʔŋ˨˩jo˧˥ ɗḭ̈n˨˨jo˧˧ ɗɨn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥ ɗïŋ˨˨vo˧˥ ɗḭ̈ŋ˨˨vo˧˥˧ ɗḭ̈ŋ˨˨

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

vô định

  1. (Xem từ nguyên 1) Không biết là ai.
    Nắm xương vô định đã cao bằng đầu (Truyện Kiều)
    Không yên một chỗ:.
    Mây vô định bay quanh ngoài mái (Tự tình khúc)
  2. (Toán học) Nói một phương trình hoặc một bài toánvô số lời giải.
    Trong phương trình vô định có x là ẩn số, bất cứ giá trị nào của x cũng là nghiệm số của phương trình.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa