vô định
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vo˧˧ ɗḭ̈ʔŋ˨˩ | jo˧˥ ɗḭ̈n˨˨ | jo˧˧ ɗɨn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vo˧˥ ɗïŋ˨˨ | vo˧˥ ɗḭ̈ŋ˨˨ | vo˧˥˧ ɗḭ̈ŋ˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Tính từ
sửavô định
- (Xem từ nguyên 1) Không biết rõ là ai.
- Nắm xương vô định đã cao bằng đầu (Truyện Kiều)
- Không yên một chỗ:.
- Mây vô định bay quanh ngoài mái (Tự tình khúc)
- (Toán học) Nói một phương trình hoặc một bài toán có vô số lời giải.
- Trong phương trình vô định có x là ẩn số, bất cứ giá trị nào của x cũng là nghiệm số của phương trình.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vô định", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)