Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
vàng mã
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
va̤ːŋ
˨˩
maʔa
˧˥
jaːŋ
˧˧
maː
˧˩˨
jaːŋ
˨˩
maː
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
vaːŋ
˧˧
ma̰ː
˩˧
vaːŋ
˧˧
maː
˧˩
vaːŋ
˧˧
ma̰ː
˨˨
Danh từ
sửa
vàng mã
Những
đồ vật
bằng giấy như
nhà cửa
,
xe cộ
,
tiền bạc
dùng để đốt cho
người chết
sử dụng dưới
địa phủ
theo quan niệm
mê tín
cần phải
loại bỏ
.
Đốt
vàng mã
cho các cụ.