Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˌən.ˈkɑː.mən/

Tính từ

sửa

uncommon /ˌən.ˈkɑː.mən/

  1. Không thông thường, hiếm, ít có.
  2. Lạ lùng, kỳ dị.

Phó từ

sửa

uncommon /ˌən.ˈkɑː.mən/

  1. (Thông tục) Lạ lùng, phi thường, khác thường.

Tham khảo

sửa