Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈəl.tə.mət.li/

Phó từ

sửa

ultimately (không so sánh được)

  1. Cuối cùng, sau cùng, sau rốt.
    Firstly, ... Secondly, ... Ultimately, ... — Thứ nhất là ... ,thứ hai là ..., cuối cùng là...
    Lincoln and King ultimately laid down their lives in the service of perfecting an imperfect union. — Lincoln và Kinh cuối cùng đã nằm xuống trong sự nghiệp hoàn thiện một liên bang chưa hoàn thiện
  2. Chỉ hành động tối quan trọng.
    Ultimately, he will have to make a decision before the end of the week.
  3. Mới đây.
    Ultimately, I have been studying Greek at evening classes. — Mới đây, tôi đã bắt đầu học tiếng Hy Lạp ở lớp buổi tối.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa