Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈtuː.ˈhæn.dəd/

Tính từ

sửa

two-handed /ˈtuː.ˈhæn.dəd/

  1. hai tay.
  2. Cần phải dùng (điều khiển bằng) cả hai tay (máy... ).
  3. Thuận cả hai tay.
  4. Cần hai người kéo (cưa).
    a two-handed saw — cưa hai người kéo
  5. Cho hai người.
    a two-handed game — trò chơi cho hai người, trò chơi tay đôi

Tham khảo

sửa