tuyau
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /tɥi.jɔ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
tuyau /tɥi.jɔ/ |
tuyaux /tɥi.jɔ/ |
tuyau gđ /tɥi.jɔ/
- Ống.
- Tuyau de pompe — ống bơm
- Tuyau de plume — ống lông
- Tuyau de tige de riz — ống thân lúa
- Tuyau distributeur — ống phân phối
- Tuyeau d’arrivée de vapeur — ống dẫn hơi nước vào
- Tuyau d’aspiration de boue — ống hút bùn
- Tuyau de chute — ống hố xí
- Tuyau conducteur/tuyau de conduite/tuyau d’amenée — ống dẫn
- Tuyau de décharge/tuyau d’échappement — ống xả, ống thoát
- Tuyau de drainage — ống thoát nước
- Tuyau étanche — ống không rò
- Tuyau ondulé — ống lượn sóng, ống gấp nếp
- Tuyau à paroi interne lisse — ống có thành trong nhẵn
- Tuyau à emboîtement/tuyau à manchon — ống lồng
- Tuyau de raccordement — ống nối
- Tuyau de prise d’eau — ống lấy nước
- Tuyau de ruissellement — ống tưới
- Tuyau refroidisseur — ống làm mát
- Tuyau d’hélice — ống trục cánh quạt
- Nếp ống (ở váy... ).
- (Thân mật) Chỉ dẫn mách riêng; mưu mẹo bày giúp.
- Donner des tuyaux à quelqu'un — cung cấp cho ai những chỉ dẫn riêng, bày mưu mẹo giúp ai
- dire quelque chose dans le tuyau de l’oreille — rỉ tai mách điều gì
Tham khảo
sửa- "tuyau", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)