tuyệt tác
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twiə̰ʔt˨˩ taːk˧˥ | twiə̰k˨˨ ta̰ːk˩˧ | twiək˨˩˨ taːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twiət˨˨ taːk˩˩ | twiə̰t˨˨ taːk˩˩ | twiə̰t˨˨ ta̰ːk˩˧ |
Danh từ
sửatuyệt tác
- (Thường dùng phụ sau d.) . Tác phẩm văn học, nghệ thuật hay, đẹp đến mức không còn có thể có cái hơn.
- Bài thơ đó là một tuyệt tác.
- Một bức tranh tuyệt tác.
Tham khảo
sửa- "tuyệt tác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)