trung quân ái quốc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ kwən˧˧ aːj˧˥ kwəwk˧˥ | tʂuŋ˧˥ kwəŋ˧˥ a̰ːj˩˧ kwə̰wk˩˧ | tʂuŋ˧˧ wəŋ˧˧ aːj˧˥ wəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˥ kwən˧˥ aːj˩˩ kwəwk˩˩ | tʂuŋ˧˥˧ kwən˧˥˧ a̰ːj˩˧ kwə̰wk˩˧ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 忠君愛國.
Thành ngữ
sửatrung quân ái quốc
- (Nghĩa đen) Quân là vua. Ngày xưa người ta cho vua là tượng trưng cho nước.
- (Nghĩa bóng) Trung với vua và yêu nước.