treo đầu dê bán thịt chó

Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc 掛羊頭賣狗肉 (quải dương đầu mại cẩu nhục). Trong đó: (“quải”: treo); (“dương”: con dê); (“đầu”: cái đầu); (“mại”: bán); (“cẩu”: con chó); (“nhục”: thịt).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛw˧˧ ɗə̤w˨˩ ze˧˧ ɓaːn˧˥ tʰḭʔt˨˩ ʨɔ˧˥tʂɛw˧˥ ɗəw˧˧ je˧˥ ɓa̰ːŋ˩˧ tʰḭt˨˨ ʨɔ̰˩˧tʂɛw˧˧ ɗəw˨˩ je˧˧ ɓaːŋ˧˥ tʰɨt˨˩˨ ʨɔ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɛw˧˥ ɗəw˧˧ ɟe˧˥ ɓaːn˩˩ tʰit˨˨ ʨɔ˩˩tʂɛw˧˥ ɗəw˧˧ ɟe˧˥ ɓaːn˩˩ tʰḭt˨˨ ʨɔ˩˩tʂɛw˧˥˧ ɗəw˧˧ ɟe˧˥˧ ɓa̰ːn˩˧ tʰḭt˨˨ ʨɔ̰˩˧

Cụm từ

sửa

treo đầu dê bán thịt chó

  1. (Nghĩa bóng) Ví hành động bịp bợm, dùng nhãn hiệu đẹp đẽ để đánh lừa.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam