trahison
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /tʁa.i.zɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
trahison /tʁa.i.zɔ̃/ |
trahisons /tʁa.i.zɔ̃/ |
trahison gc /tʁa.i.zɔ̃/
- Sự phản, sự phản bội, tội phản bội.
- Trahison envers son pays — sự phản bội đất nước
- Phụ, phụ bạc.
- La trahison du mari — sự phụ bạc của người chồng
- haute trahison — tội phản quốc
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "trahison", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)