phụ bạc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fṵʔ˨˩ ɓa̰ːʔk˨˩ | fṵ˨˨ ɓa̰ːk˨˨ | fu˨˩˨ ɓaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fu˨˨ ɓaːk˨˨ | fṵ˨˨ ɓa̰ːk˨˨ |
Động từ
sửaphụ bạc
- Đối xử tệ bạc, không kể gì đến tình nghĩa (thường nói về tình nghĩa yêu đương, vợ chồng).
- Phụ bạc người yêu.
- Bị chồng phụ bạc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phụ bạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)