Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤ːj˨˩ za̤ː˨˩tʂəːj˧˧ jaː˧˧tʂəːj˨˩ jaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəːj˧˧ ɟaː˧˧

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

trời già

  1. Từ dùng trong văn học chỉ tạo hóa với ý trách móc.
    Tức gan riêng giận trời già (Truyện Kiều)

Dịch sửa

Tham khảo sửa